Lựa chọn size giày phù hợp giúp bạn tự tin và mang lại cảm giác êm ái mỗi khi di chuyển. Cùng tham khảo bảng quy đổi size giầy quốc tế và Việt Nam cho nam và nữ mới nhất ngay dưới đây.
Để sở hữu đôi giày vừa chân, mang lại cảm giác êm ái khi di chuyển thì chúng ta phải nắm được bảng size giày cũng như cách quy đổi bảng size giày chuẩn nhất thế giới. Trong bài viết này, Chiaki sẽ chia sẻ cho bạn bảng size giày nam, bảng size giày nữ, bảng quy đổi size giày quốc tế và Việt Nam mới nhất hiện nay.
1 1. Bảng size giày Việt Nam
Tương tự những quốc gia khác, Việt Nam cũng có bảng size giầy riêng cho từng đối tượng nam và nữ. Dưới đây là bảng size giày Việt Nam chính xác nhất giúp bạn có thể quy đổi và lựa chọn đôi giày ưng ý!
Bảng đo size giày nam | Bảng đo size giày nữ | ||
Chiều dài chân (cm) | Size giày (Việt Nam) | Chiều dài chân (cm) | Size giày (Việt Nam) |
23.5 | 39 | 20.8 | 34-35 |
24.1 | 39-40 | 21.3 | 35 |
24.4 | 40 | 21.6 | 35-36 |
24.8 | 40-41 | 22.2 | 36 |
25.4 | 41 | 22.5 | 36-37 |
25.7 | 41-42 | 23 | 37 |
26 | 42 | 23.5 | 37-38 |
26.7 | 42-43 | 23.8 | 38 |
27 | 43 | 24.1 | 38-39 |
27.3 | 43-44 | 24.6 | 39 |
27.9 | 44 | 25.1 | 39-40 |
28.3 | 44-45 | 25.4 | 40 |
28.6 | 45 | 25.9 | 40-41 |
29.4 | 46 | 26.2 | 41 |
30.2 | 47 | 26.7 | 41-42 |
31 | 48 | 27.1 | 42 |
31.8 | 49 | 27.6 | 42-43 |
2 2. Bảng size giày nữ
2.1. Bảng size giày nữ chuẩn quốc tế
Sau đây là bảng size giày US, UK chuẩn khi quy đổi từ size Việt Nam sang size quốc tế dành cho nữ:
Centimet | Size VN | Size US | Size UK | Inches |
20.8 | 34-35 | 4 | 2 | 8.1875 |
21.3 | 35 | 4.5 | 2.5 | 8.375 |
21.6 | 35-36 | 5 | 3 | 8.5 |
22.2 | 36 | 5.5 | 3.5 | 8.75 |
22.5 | 36-37 | 6 | 4 | 8.875 |
23 | 37 | 6.5 | 4.5 | 9.0625 |
23.5 | 37-38 | 7 | 5 | 9.25 |
23.8 | 38 | 7.5 | 5.5 | 9.375 |
24.1 | 38-39 | 8 | 6 | 9.5 |
24.6 | 39 | 8.5 | 6.5 | 9.6875 |
25.1 | 39-40 | 9 | 7 | 9.875 |
25.4 | 40 | 9.5 | 7.5 | 10 |
25.9 | 40-41 | 10 | 8 | 10.1875 |
26.2 | 41 | 10.5 | 8.5 | 10.3125 |
26.7 | 41-42 | 11 | 9 | 10.5 |
27.1 | 42 | 11.5 | 9.5 | 10.6875 |
27.6 | 42-43 | 12 | 10 | 10.875 |
Đối với bảng sz giày nữ quốc tế này bạn có thể áp dụng cho cả giày cao gót. Tuy nhiên, trong trường hợp giày cao gót mũi nhọn, bạn nên chọn size giày lớn hơn 1 số để tránh di chuyển bị đau chân.
2.2. Bảng size giày nữ theo từng thương hiệu
Trong bảng size giày nữ sẽ được chia thành bảng size giày Việt Nam và bảng size giày quốc tế theo từng thương hiệu riêng. Cụ thể như sau:
Size giày Nike nữ
Nike là thương hiệu giày nổi tiếng đến từ Mỹ. Với thương hiệu Nike, bảng size giầy nữ được quy đổi như sau:
Size Việt Nam | Size US | Size UK | Centimet |
35.5 | 5 | 2.5 | 22 |
36 | 5.5 | 3 | 22.5 |
36.5 | 6 | 3.5 | 23 |
37.5 | 6.5 | 4 | 23.5 |
38 | 7 | 4.5 | 24 |
38.5 | 7.5 | 5 | 24.5 |
39 | 8 | 5.5 | 25 |
40 | 8.5 | 6 | 25.5 |
40.5 | 9 | 6.5 | 26 |
41 | 9.5 | 7 | 26.5 |
42 | 10 | 7.5 | 27 |
42.5 | 10.5 | 8 | 27.5 |
43 | 11 | 8.5 | 28 |
Size giày Adidas nữ
Đây là bảng size giày US, UK theo thương hiệu Adidas dành cho nữ mà chị em có thể áp dụng.
Size Việt Nam | Size US | Size UK | Centimet |
36 | 5 | 3.5 | 22 |
36 2/3 | 5.5 | 4 | 22.5 |
37 1/3 | 6 | 4.5 | 23 |
38 | 6.5 | 5 | 23.5 |
38 2/3 | 7 | 5.5 | 24 |
39 1/3 | 7.5 | 6 | 24.5 |
40 | 8 | 6.5 | 25 |
40 2/3 | 8.5 | 7 | 25.5 |
41 1/3 | 9 | 7.5 | 26 |
42 | 9.5 | 8 | 26.5 |
42 2/3 | 10 | 8.5 | 27 |
43 1/3 | 10.5 | 9 | 27.5 |
44 | 11 | 9.5 | 28 |
Size giày MLB nữ
MLB là thương hiệu giày nổi tiếng đến từ Hàn Quốc. Mặc dù là một nước nằm trong châu Á, tuy nhiên cách tính size giày của quốc gia này với Việt Nam khác nhau. Thông thường, size giày Hàn Quốc thường được tính theo số thứ tự từ 230, 235, 249,… còn ở Việt Nam được tính 35, 36, 37. Nếu đang có ý định mua giày MLB, bạn có thể tham khảo bảng size giày MLB dành cho nữ ngay dưới đây:
Hàn Quốc | Việt Nam |
225 | 35.5 |
230 | 36 |
235 | 36.5 |
240 | 37 |
245 | 37.5 |
250 | 38 |
255 | 38.5 |
260 | 39 |
265 | 39.5 |
270 | 40 |
275 | 40.5 |
11.5 | 30 |
12 | 30.5 |
13 | 31.5 |
Size giày Converse nữ
Để sở hữu đôi giày Converse nữ chính hãng, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi size giày US, UK với Việt Nam ngay dưới đây:
Size Việt Nam | Size US | Centimet |
35 | 3 | 22 |
36 | 3.5 | 22.5 |
36.5 | 4 | 23 |
37 | 4.5 | 23.5 |
37.5 | 5 | 24 |
38 | 5.5 | 24.5 |
38.5-39 | 6 | 24.5 |
39.5 | 6.5 | 25 |
40 | 7 | 25.5 |
40.5-41 | 7.5 | 26 |
Bảng size giày Puma nữ
UK |
USA |
Eure |
CM |
3.5 |
6 |
36 |
22.5 |
4 |
6.5 |
37 |
23 |
4.5 |
7 |
37.5 |
23.5 |
5 |
7.5 |
38 |
24 |
5.5 |
8 |
38.5 |
24.5 |
6 |
8.5 |
39 |
25 |
6.5 |
9 |
40 |
25.5 |
7 |
9.5 |
40.5 |
26 |
7.5 |
10 |
41 |
26.5 |
8 |
10.5 |
42 |
27 |
8.5 |
11 |
42.5 |
27.5 |
9 |
11.5 |
43 |
28 |
9.5 |
12 |
44 |
28.5 |
10 |
44.5 |
29 |
|
10.5 |
45 |
29.5 |
|
11 |
46 |
30 |
Bảng size giày Li – Ning nữ
Việt Nam |
34 |
35 |
35.5 |
36 |
37 |
37.5 |
38 |
39 |
39.5 |
40 |
41 |
Chiều dài chân |
210 |
215 |
220 |
225 |
230 |
235 |
240 |
245 |
250 |
255 |
260 |
US |
4.5 |
5 |
5.5 |
6 |
6.5 |
7 |
7.5 |
8 |
8.5 |
9 |
9.5 |
UER |
34 1/3 |
35 |
35 2/3 |
36 1/3 |
37 |
37 2/3 |
38 1/3 |
39 |
39 2/3 |
40 1/3 |
41 |
UK |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
5.5 |
6 |
6.5 |
7 |
Bảng size giày Yonex nữ
Asian (Cm) |
US (Women) |
UK |
EU |
22 |
5.5 |
2.5 |
35 |
22.5 |
6 |
3.5 |
36 |
23 |
6.5 |
4.5 |
37 |
23.5 |
7 |
5 |
37.5 |
24 |
7.5 |
5.5 |
38 |
24.5 |
8 |
6 |
39 |
25 |
8.5 |
6.5 |
39.5 |
25.5 |
9 |
7 |
40 |
26 |
9.5 |
7.5 |
40.5 |
26.5 |
10 |
8 |
41 |
27 |
10.5 |
8.5 |
42 |
27.5 |
11 |
9 |
43 |
28 |
11.5 |
9.5 |
44 |
28.5 |
12 |
10 |
44.5 |
29 |
12.5 |
10.5 |
45 |
29.5 |
13 |
11 |
45.5 |
30 |
13.5 |
11.5 |
46 |
30.5 |
14 |
12 |
46.5 |
31 |
14.5 |
12.5 |
47 |
Bảng size giày Asics nữ
US |
UK |
EU |
CM |
4 |
2 |
34.5 |
21.5 |
4.5 |
2.5 |
35 |
22 |
5 |
3 |
35.5 |
22.5 |
5.5 |
3.5 |
36 |
22.75 |
6 |
4 |
37 |
23 |
6.5 |
4.5 |
37.5 |
23.5 |
7 |
5 |
38 |
24 |
7.5 |
5.5 |
39 |
24.5 |
8 |
6 |
39.5 |
25 |
8.5 |
6.5 |
40 |
25.5 |
9 |
7 |
40.5 |
25.75 |
9.5 |
7.5 |
41.5 |
26 |
10 |
8 |
42 |
26.5 |
10.5 |
8.5 |
42.5 |
27 |
11 |
9 |
43.5 |
27.5 |
11.5 |
9.5 |
44 |
28 |
12 |
10 |
44.5 |
28.5 |
12.5 |
10.5 |
45 |
28.75 |
13 |
11 |
46 |
29 |
Bảng size giày Fila nữ
US |
UK |
EU |
Japan |
4 |
2 |
34.5 |
21 |
4.5 |
2.5 |
35 |
21.5 |
5 |
3 |
35.5 |
22 |
5.5 |
3.5 |
36 |
22.5 |
6 |
4 |
37 |
23 |
6.5 |
4.5 |
37.5 |
23.5 |
7 |
5 |
38 |
24 |
7.5 |
5.5 |
39 |
24.5 |
8 |
6 |
39.5 |
25 |
8.5 |
6.5 |
40 |
25.5 |
9 |
7 |
41 |
26 |
9.5 |
7.5 |
41.5 |
26.5 |
10 |
8 |
42 |
27 |
10.5 |
8.5 |
43 |
27.5 |
11 |
9 |
43.5 |
28 |
11.5 |
9.5 |
44 |
28.5 |
12 |
10 |
44.5 |
29 |
13 |
11 |
46 |
30 |
Bảng size giày Vans nữ
US |
UK |
EU |
CM |
5 |
2.5 |
34.5 |
21.5 |
5.5 |
3 |
35 |
22 |
6 |
3.5 |
36 |
22.5 |
6.5 |
4 |
36.5 |
23 |
7 |
4.5 |
37 |
23.5 |
7.5 |
5 |
38 |
24 |
8 |
5.5 |
38.5 |
24.5 |
8.5 |
6 |
39 |
25 |
9 |
6.5 |
40 |
25.5 |
9.5 |
7 |
40.5 |
26 |
10 |
7.5 |
41 |
26.5 |
10.5 |
8 |
42 |
27 |
11 |
8.5 |
42.5 |
27.5 |
11.5 |
9 |
43 |
28 |
12 |
9.5 |
44 |
28.5 |
12.5 |
10 |
44.5 |
29 |
13 |
10.5 |
45 |
29.5 |
13.5 |
11 |
46 |
30 |
14 |
11.5 |
46.5 |
30.5 |
14.5 |
12 |
47 |
31 |
Bảng size giày Crocs nữ
US |
UK |
EU |
Japan |
Korea |
4 |
2 |
33 – 34 |
20 |
210mm |
5 |
3 |
34 – 35 |
21 |
220mm |
6 |
4 |
36 – 37 |
22 |
230mm |
7 |
5 |
37 – 38 |
23 |
240mm |
8 |
6 |
38 – 39 |
24 |
250mm |
9 |
7 |
39 – 40 |
25 |
260mm |
10 |
8 |
41 – 42 |
26 |
265mm |
11 |
9 |
42 – 43 |
27 |
270mm |
12 |
10 |
43 – 44 |
28 |
280mm |
13 |
11 |
44 – 45 |
29 |
290mm |
14 |
12 |
45 – 46 |
30 |
300mm |
15 |
13 |
47 – 48 |
31 |
310mm |
16 |
14 |
49 -50 |
32 |
320mm |
17 |
15 |
50 – 51 |
33 |
330mm |
18 |
16 |
51 – 52 |
34 |
340mm |
19 |
17 |
52 – 53 |
35 |
350mm |
3 3. Bảng size giày nam
3.1. Bảng size giày nam chuẩn
Size giầy US, UK, KR là những kí tự viết tắt của các quốc gia Mỹ, Anh, Hàn Quốc. Đây là những nơi sở hữu nhiều thương hiệu giày nổi tiếng trên thế giới. Để lựa chọn được mẫu giày vừa chân, bạn có thể tham khảo bảng size giày quốc tế cho nam dưới đây:
Centimet | Size VN | Size US | Size UK | Inches |
23.5 | 39 | 6 | 5.5 | 9.25 |
24.1 | 39-40 | 6.5 | 6 | 9.5 |
24.4 | 40 | 7 | 6.5 | 9.625 |
24.8 | 40-41 | 7.5 | 7 | 9.75 |
25.4 | 41 | 8 | 7.5 | 9.9375 |
25.7 | 41-42 | 8.5 | 8 | 10.125 |
26 | 42 | 9 | 8.5 | 10.25 |
26.7 | 42-43 | 9.5 | 9 | 10.4375 |
27 | 43 | 10 | 9.5 | 10.5625 |
27.3 | 43-44 | 10.5 | 10 | 10.75 |
27.9 | 44 | 11 | 10.5 | 10.9375 |
28.3 | 44-45 | 11.5 | 11 | 11.125 |
28.6 | 45 | 12 | 11.5 | 11.25 |
29.4 | 46 | 13 | 12.5 | 11.5625 |
30.2 | 47 | 14 | 13.5 | 11.875 |
31 | 48 | 15 | 14.5 | 12.1875 |
31.8 | 49 | 16 | 15.5 | 12.5 |
3.2. Bảng size giày nam theo từng thương hiệu
Tùy vào từng thương hiệu sẽ có cỡ giày cũng như bảng size chân khác nhau. Dưới đây là cách đo size giày nam với các thương hiệu nổi tiếng bạn có thể tham khảo:
Size giày Nike nam
Size chân của nam giới thường lớn hơn nữ giới. Vì vậy, mặc dù cùng thương hiệu, nhưng cách tính bảng size giày US, UK, Việt Nam của Nike giữa nam và nữ sẽ có sự khác nhau. Bạn không thể áp dụng cách quy đổi size giày nữ của Nike với size giày nam chuẩn. Dưới đây là bảng size giày chuẩn nam của thương hiệu Nike:
Size US | Size UK | Size EU | Size CM |
6 | 5.5 | 38 1/2 | 24 |
6.5 | 6 | 39 | 24.5 |
7 | 6 | 40 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 1/2 | 25.5 |
8 | 7 | 41 | 26 |
8.5 | 7.5 | 42 | 26.5 |
9 | 8 | 42 1/2 | 27 |
9.5 | 8.5 | 43 | 27.5 |
10 | 9 | 44 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 1/2 | 28.5 |
11 | 10 | 45 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45 1/2 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
13 | 12 | 47 1/2 | 31 |
14 | 13 | 48 1/2 | 32 |
15 | 14 | 49 1/2 | 33 |
Size giày Adidas nam
Adidas nổi tiếng với những đôi giày thể thao ôm chân, gọn và tinh tế. Dưới đây là bảng quy đổi size giày US với những quốc gia khác bạn có thể tham khảo:
Size US | Size UK | Size EU | Size CM |
6 | 5.5 | 38 2/3 | 24 |
6.5 | 6 | 39 1/3 | 24.5 |
7 | 6.5 | 40 | 25 |
7.5 | 7 | 40 2/3 | 25.5 |
8 | 7.5 | 41 1/3 | 26 |
8.5 | 8 | 42 | 26.5 |
9 | 8.5 | 42 2/3 | 27 |
9.5 | 9 | 43 1/3 | 27.5 |
10 | 9.5 | 44 | 28 |
10.5 | 10 | 44 2/3 | 28.5 |
11 | 10.5 | 45 1/3 | 29 |
11.5 | 11 | 46 | 29.5 |
12 | 11.5 | 46 1/3 | 30 |
13 | 12.5 | 48 | 31 |
14 | 13.5 | 49 1/3 | 32 |
15 | 14.5 | 50 2/3 | 33 |
Bảng size giày nam chuẩn MLB
Thương hiệu giày MLB Korea với những đôi chunky sneaker độc đáo, lạ mắt đang làm mưa làm gió đối với giới trẻ Việt Nam. Bạn có thể tham khảo bảng size giày Hàn Quốc với Việt Nam ngay dưới đây để lựa chọn cho mình size giày phù hợp nhất!
Hàn Quốc | Việt Nam |
245 | 40.5 |
250 | 41 |
255 | 41.5 |
260 | 42 |
265 | 42.5 |
270 | 43 |
275 | 43.5 |
280 | 44 |
285 | 44.5 |
290 | 45 |
295 | 45.5 |
Size giày Converse nam
Kích thước giày Converse chính hãng thường chuẩn hơn những phiên bản F1, F2. Do đó, bạn cần tìm hiểu kỹ bảng kích cỡ giày Converse dành cho nam để không lựa chọn phải đôi giày quá rộng hoặc quá chật.
Anh (US) | Mỹ (UK) | Việt Nam | Centimet |
6 | 6 | 39 | 24.5 |
6.5 | 6.5 | 39.5 | 25 |
7 | 7 | 40 | 25.5 |
7.5 | 7.5 | 41 | 26 |
8 | 8 | 41.5 | 26.5 |
8.5 | 8.5 | 42 | 27 |
9 | 9 | 42.5 | 27.5 |
9.5 | 9.5 | 43 | 28 |
10 | 10 | 44 | 28.5 |
10.5 | 10.5 | 45 | 29 |
11 | 11 | 45.5 | 29.5 |
11.5 | 11.5 | 46 | 30 |
12 | 46.5 | 30.5 | |
13 | 13 | 48 | 31.5 |
Bảng size giày Puma nam
UK |
USA |
Eure |
CM |
3.5 |
4.5 |
36 |
22.5 |
4 |
5 |
37 |
23 |
4.5 |
5.5 |
37.5 |
23.5 |
5 |
6 |
38 |
24 |
5.5 |
6.5 |
38.5 |
24.5 |
6 |
7 |
39 |
25 |
6.5 |
7.5 |
40 |
25.5 |
7 |
8 |
40.5 |
26 |
7.5 |
8.5 |
41 |
26.5 |
8 |
9 |
42 |
27 |
8.5 |
9.5 |
42.5 |
27.5 |
9 |
10 |
43 |
28 |
9.5 |
10.5 |
44 |
28.5 |
10 |
11 |
44.5 |
29 |
10.5 |
11.5 |
45 |
29.5 |
11 |
12 |
46 |
30 |
11.5 |
12.5 |
46.5 |
30.5 |
12 |
13 |
47 |
31 |
Bảng size giày Li – Ning nam
Việt Nam |
36 |
37 |
37.5 |
38 |
39 |
39.5 |
40 |
41 |
41.5 |
42 |
43 |
Chiều dài chân |
220 |
225 |
230 |
235 |
240 |
245 |
250 |
255 |
260 |
265 |
270 |
US |
4.5 |
5 |
5.5 |
6 |
6.5 |
7 |
7.5 |
8 |
8.5 |
9 |
9.5 |
EUR |
36 1/3 |
37 |
37 2/3 |
38 1/3 |
39 |
39 2/3 |
40 1/3 |
41 |
41 2/3 |
42 1/3 |
43 |
UK |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
5.5 |
6 |
6.5 |
7 |
7.5 |
8 |
8.5 |
Việt Nam |
43.5 |
44 |
45 |
45.5 |
46 |
47 |
47.5 |
48 |
49 |
49.5 |
50 |
Chiều dài chân |
275 |
280 |
285 |
290 |
295 |
300 |
305 |
310 |
315 |
320 |
325 |
US |
10 |
10.5 |
11 |
11.5 |
12 |
12.5 |
13 |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
EUR |
43 2/3 |
44 1/3 |
45 |
45 2/3 |
45 1/3 |
47 |
47 2/3 |
48 1/3 |
49 |
49 2/3 |
50 1/3 |
UK |
9 |
9.5 |
10 |
10.5 |
11 |
11.5 |
12 |
12.5 |
13 |
13.5 |
14 |
Bảng size giày Yonex nam
Asian (Cm) | US | UK | EU |
22 | 4 | 2.5 | 35 |
22.5 | 4.5 | 3.5 | 36 |
23 | 5 | 4.5 | 37 |
23.5 | 5.5 | 5 | 37.5 |
24 | 6 | 5.5 | 38 |
24.5 | 6.5 | 6 | 39 |
25 | 7 | 6.5 | 39.5 |
25.5 | 7.5 | 7 | 40 |
26 | 8 | 7.5 | 40.5 |
26.5 | 8.5 | 8 | 41 |
27 | 9 | 8.5 | 42 |
27.5 | 9.5 | 9 | 43 |
28 | 10 | 9.5 | 44 |
28.5 | 10.5 | 10 | 44.5 |
29 | 11 | 10.5 | 45 |
29.5 | 11.5 | 11 | 45.5 |
30 | 12 | 11.5 | 46 |
30.5 | 12.5 | 12 | 46.5 |
31 | 13 | 12.5 | 47 |
Bảng size giày Asics nam
US | UK | EU | CM |
4 | 3 | 36 | 22.5 |
4.5 | 3.5 | 37 | 23 |
5 | 4 | 37.5 | 23.5 |
5.5 | 4.5 | 38 | 24 |
6 | 5 | 39 | 24.5 |
6.5 | 5.5 | 39.5 | 25 |
7 | 6 | 40 | 25.25 |
7.5 | 6.5 | 40.5 | 25.5 |
8 | 7 | 41.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 42 | 26.5 |
9 | 8 | 42.5 | 27 |
9.5 | 8.5 | 43.5 | 27.5 |
10 | 9 | 44 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44.5 | 28.25 |
11 | 10 | 45 | 28.5 |
11.5 | 10.5 | 46 | 29 |
12 | 11 | 46.5 | 29.5 |
12.5 | 11.5 | 47 | 30 |
13 | 12 | 48 | 30.5 |
13.5 | 12.5 | 48.5 | 30.75 |
14 | 13 | 49 | 31 |
14.5 | 13.5 | 49.5 | 31.5 |
15 | 14 | 50.5 | 32 |
Bảng size giày Fila
US | UK | EU | Japan |
4 | 3.5 | 36 | 22.5 |
4.5 | 4 | 37 | 23 |
5 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
5.5 | 5 | 38 | 24 |
6 | 5.5 | 39 | 24 |
6.5 | 6 | 39.5 | 24.5 |
7 | 6.5 | 40 | 25 |
7.5 | 7 | 41 | 25.5 |
8 | 7.5 | 41.5 | 26 |
8.5 | 8 | 42 | 26.5 |
9 | 8.5 | 43 | 27 |
9.5 | 9 | 43.5 | 27 |
10 | 9.5 | 44 | 27.5 |
10.5 | 10 | 44.5 | 28 |
11 | 10.5 | 45 | 28.5 |
11.5 | 11 | 45.5 | 29 |
12 | 11.5 | 46 | 29.5 |
12.5 | 12 | 47 | 30 |
13 | 12.5 | 47.5 | 30.5 |
13.5 | 13 | 48 | 31 |
14 | 13.5 | 49 | 31.5 |
14.5 | 14 | 49.5 | 32 |
15 | 14.5 | 50 | 32.5 |
16 | 15.5 | 51 | 33 |
17 | 16.5 | 52 | 34 |
18 | 17.5 | 53 | 35 |
19 | 18.5 | 54 | 36 |
20 | 19.5 | 55 | 38 |
Bảng size giày Vans nam
US | UK | EU | CM |
3.5 | 2.5 | 34.5 | 21.5 |
4 | 3 | 35 | 22 |
4.5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
5 | 4 | 36.5 | 23 |
5.5 | 4.5 | 37 | 23.5 |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.5 |
9 | 8 | 42 | 27 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27,5 |
10 | 9 | 43 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 |
11 | 10 | 44.5 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
13 | 12 | 47 | 31 |
14 | 13 | 48 | 32 |
15 | 14 | 49 | 33 |
16 | 15 | 50 | 34 |
Bảng size giày Crocs nam
US | UK | EU | Japan | Korea |
2 | 1 | 33 – 34 | 20 | 210mm |
3 | 2 | 34 – 35 | 21 | 220mm |
4 | 3 | 36 – 37 | 22 | 230mm |
5 | 4 | 37 – 38 | 23 | 240mm |
6 | 5 | 38 – 39 | 24 | 250mm |
7 | 6 | 39 – 40 | 25 | 260mm |
8 | 7 | 41 – 42 | 26 | 265mm |
9 | 8 | 42 – 43 | 27 | 270mm |
10 | 9 | 43 – 44 | 28 | 280mm |
11 | 10 | 44 – 45 | 29 | 290mm |
12 | 11 | 45 – 46 | 30 | 300mm |
13 | 12 | 47 – 48 | 31 | 310mm |
14 | 13 | 49 – 50 | 32 | 320mm |
15 | 14 | 50 – 51 | 33 | 330mm |
16 | 15 | 51 – 52 | 34 | 340mm |
17 | 16 | 52 – 53 | 35 | 350mm |
4 4. Bảng size giày trẻ em
Nếu bạn đang muốn mua giày cho trẻ em mà chưa xác định được size giày của bé thì có thể tham khảo một số bảng size giày trẻ em phổ biến hiện nay như sau:
Bảng size giày trẻ em Việt Nam
Size |
Cm |
16 |
8.2 – 8.9 |
17 |
8.9 – 9.2 |
18 |
9.2 – 9.5 |
19 |
10.2 – 10.5 |
20 |
10.5 – 11 |
21 |
11 – 12.7 |
22 |
12.7 – 13 |
23 |
13 – 14 |
24 |
14 – 14.6 |
25 |
14.6 – 15.2 |
26 |
15.2 – 15.6 |
27 |
15.6 – 16.5 |
28 |
16.5 – 17 |
29 |
17 – 17.5 |
30 |
17.5 – 18.2 |
31 |
18.2 – 19 |
32 |
19 – 19.4 |
33 |
19.4 – 19.7 |
34 |
19.7 – 20.6 |
35 |
20.6 – 21.6 |
36 |
21.6 – 22.2 |
Bảng size giày trẻ em EU, US, UK
Nếu bạn mua giày trẻ em EU, US, UK thì dưới đây là bảng quy đổi size giày trẻ em EU, US, UK mà bạn có thể tham khảo:
US size |
UK Size |
EU Size |
Độ dài chân bé (cm) |
1C |
0C |
16 |
9.3 |
2C |
1C |
17 |
10 |
3C |
2C |
18 |
11 |
4C |
3C |
19 |
11.6 |
5C |
4C |
20 |
12.3 |
5.5C |
4.5C |
21 |
13 |
6C |
5C |
22 |
13.7 |
7C |
6C |
23 |
14.4 |
8C |
7C |
24 |
15 |
9C |
8C |
25 |
15.6 |
9.5C |
8.5C |
26 |
16.3 |
10C |
9C |
27 |
17 |
11C |
10C |
28 |
17.7 |
12C |
11C |
29 |
18.4 |
13C |
12C |
30 |
19 |
13.5C |
12.5C |
31 |
19.7 |
1Y |
13C |
32 |
20.4 |
2Y |
13C |
33 |
21 |
3Y |
1Y |
34 |
21.7 |
3.5Y |
2.5Y |
35 |
22.3 |
4Y |
3Y |
36 |
23 |
5Y |
4Y |
37 |
23.6 |
6Y |
5Y |
38 |
24.3 |
7Y |
6Y |
39 |
25 |
Bảng size giày trẻ em Quảng Châu
Hiện nay nhiều mẫu giày trẻ em nhập về từ Quảng Châu, Trung Quốc cũng được rất nhiều bậc phụ huynh ưa chuộng. Nếu bạn cũng đang muốn đặt mua giày Quảng Châu cho bé thì dưới đây là bảng size giày trẻ em Quảng Châu mà bạn có thể tham khảo:
Size |
Độ dài chân bé (cm) |
16 |
8.3 – 8.9 |
17 |
8.9 – 9.2 |
18 |
9.2 – 9.5 |
19 |
9.5 – 10.2 |
20 |
10.2 – 11 |
21 |
11 – 12.7 |
22 |
12.7 – 13 |
23 |
13 – 14 |
24 |
14 – 14.6 |
25 |
14.6 – 15.2 |
26 |
15.2 – 15.6 |
27 |
15.6 – 16.5 |
28 |
16.5 – 17 |
29 |
17 – 17.5 |
30 |
17.5 – 18.2 |
31 |
18.2 – 19 |
32 |
19 – 19.4 |
33 |
19.4 – 19.7 |
34 |
19.7 – 20.6 |
35 |
20.6 – 21.6 |
36 |
21.6 – 22.2 |
Lưu ý: Do trẻ em lớn rất nhanh nên khi chọn giày cho bé, bạn nên chọn lớn hơn 1 size để khi mang tất, trẻ vẫn cảm thấy thoải mái.
5. Cách quy đổi size giày nước ngoài
Việc nắm được bảng quy đổi size giầy sẽ giúp bạn lựa chọn được cỡ giày phù hợp với chân đôi chân mình nhất. Từ đó, tạo cảm giác thoải mái trên từng bước đi. Dưới đây là cách quy đổi size giày VN với các size giày quốc tế:
5.1. Cách quy đổi size giày chuẩn Anh (UK)
Có 2 cách tính bảng cỡ giày chuẩn Anh:
- Dựa theo chiều dài khuôn giày (Last), ta có:
Size UK = (3 x chiều dài last) – 25 (Last tính bằng inch)
- Dựa trên kích thước bàn chân, ta có
Size UK = (3 x chiều dài bàn chân) – 23 (chiều dài tính bằng inch)
5.2. Cách quy đổi bảng size giày US (Mỹ)
Bảng size giầy US thường được áp dụng ở khu vực Hoa Kỳ, châu Mỹ và Canada. Cách quy đổi số đo size giày US được tính theo công thức:
Đối với nam
- Size nam US = (3 x chiều dài last) – 24 (last tính bằng inch)
- Size nam US ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 22 (chiều dài tính bằng inch)
Đối với nữ
Size nữ US ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 20.5 (chiều dài tính bằng inch)
5.3. Cách quy đổi bảng chọn size giày châu Âu (EU)
Bảng size giày EU thường được áp dụng ở các quốc gia châu Âu, phổ biến nhất là Đức, Tây Ban Nha, Ý, Pháp và một số nước Trung Đông và ở châu Á. Size giày EU được tính theo Paris point (1 Paris point =2/3cm). Cụ thể, bạn sẽ áp dụng cách tính bảng tính size giày theo công thức sau:
- Size giày EU = 3/2 x chiều dài last (chiều dài tính bằng cm)
- Size giày EU = 3/2 x (chiều dài bàn chân + 1.5) (chiều dài tính bằng cm)
5.4. Cách quy đổi kích cỡ giày chuẩn châu Á (CM)
Size CM là ký hiệu của centimet, đây là form giày chuẩn được sử dụng phổ biến ở Việt Nam và một số nước Đông Á (Trung Quốc, Nhật Bản). Bạn có thể tính kích thước giày size CM như sau:
Size CM = chiều dài bàn chân + 1.5 (chiều dài tính bằng cm)
5 6. Cách đo size giày chính xác đơn giản
Bước 1: Chuẩn bị
Để chọn được size giầy nam cũng như size giầy nữ chính xác, bạn cần chuẩn bị những dụng cụ sau đây:
- 1 cây bút viết
- 1 cây thước
- 1 tờ giấy
- Đôi tất (vớ) mà bạn chọn sẽ đi cùng với giày.
Bước 2: Đo size chân
Đầu tiên, bạn xỏ tất vào chân, sau đó giẫm thật mạnh lên tờ giấy và giữ cố định. Tiếp theo, sử dụng cây bút viết để vẽ khung bàn chân lên tờ giấy. Cố gắng giữ chắc bàn chân, tránh xê dịch nếu không sẽ làm sai kích thước.
Bước 3: Đo chiều dài chân
Giữ nguyên bàn chân, đánh dấu 4 điểm bao gồm 2 điểm ở cuối gót chân và 2 điểm ở đầu ngón chân. Sau đó, dùng thước kẻ đo chiều dài của 2 điểm vừa tạo.
Cách đo size giày chính xác đơn giản
Bước 4: Đo chiều rộng bàn chân
Để lựa chọn form giày chuẩn nhất, bên cạnh đo chiều dài bạn cũng cần đo cả chiều rộng bàn chân. Tương tự đo chiều dài, bạn chọn vị trí mu bàn chân dài nhất hoặc đầu mũi chân có bề ngang, vị trí nào rộng nhất chân thì lấy chỗ đó. Sau đó tiến hành đo, trong quá trình đo chú ý giữ cơ thể ở tư thế ngồi hoặc đứng thẳng 2 chân. Điều này cũng có nghĩa, quá trình đo size giày cần có sự hỗ trợ của người thứ 2.
Bước 5: Tính kết quả
Sau khi đã đo xong bàn chân, bạn hãy lấy chiều rộng nhất và chiều dài nhất của chân để tính theo công thức sau:
Cỡ giày (N) = L (chiều dài bàn chân) + 1.5cm
Sau khi có kết quả, bạn chỉ cần đối chiếu với những bảng size giày mà Chiaki đã giới thiệu ở trên.
Một số lưu ý khi tiến hành đo kích thước bàn chân
- Bạn nên đo kích thước bàn chân vào buổi chiều hoặc tối. Bởi lúc này, bàn chân đã hoạt động nhiều, dãn nở tối đa. Do đó, việc đo kích thước để chọn size giày sẽ chuẩn xác hơn.
- Trước khi tiến hành đặt bàn chân để vẽ, bạn hãy kẻ ra hai đường thẳng song song để đảm bảo kết quả đo không bị sai số quá nhiều.
- Khi đo kích thước, bạn nên đeo tất chân và ấn chân mạnh lên tờ giấy để có kích thước đúng chuẩn như đang hoạt động.
- Khi tiến hành đo, bạn nên đo 2 bàn chân thay vì 1 bên bởi vì hai bàn chân của chúng ta sẽ có kích thước không bằng nhau. Khi đo được kích thước cả hai bàn chân chúng ta sẽ lấy kích thước của bàn chân dài hơn để quyết định.
6 7. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn size giày
Chọn size giày cũng tương tự như lựa chọn trang phục, không phải lúc nào chúng ta cũng lựa chọn được kích thước vừa vặn. Để chọn đúng, vừa vặn một size giày sẽ bị tác động rất nhiều yếu tố. Dưới đây là những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn size giày phổ biến hiện nay:
Loại giày
Trong thị trường ngành giày hiện nay có rất nhiều loại giày khác nhau, chẳng hạn giày cao gót, boots, giày sneaker, giày Tây,… Mỗi loại giày sẽ có một cấu trúc riêng biệt cũng như có cách tính size giày khác nhau. Ví dụ: Bạn mang giày Tây size 41, 42 EU, tương đương với size 8 – 8.5 US, tuy nhiên giày thể thao phải mang lớn hơn, từ size 9 – 10 US.
Hãng giày
Như đã giới thiệu, mỗi hãng giày sẽ có cách tính và bảng quy chuẩn size giày khác nhau. Cùng là size 9 Mỹ song tùy vào hãng như Nike, Converse sẽ có sự chênh lệch trong khoảng 1 số. Theo kinh nghiệm, nếu cùng size 8 US, tuy nhiên giày Asics sẽ lớn hơn giày Nike một chút. Do đó, nếu bạn đang đi Asics chuyển qua Nike nhớ tăng lên 0.5 hoặc đến 1 để yên tâm nhé!
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn size giày
Khuôn giày
Mỗi một đôi giày sẽ được tạo hình dựa trên khuôn giày. Khuôn giày là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến form giày cũng như độ ôm chân. Như đã giới thiệu, cách tính size giày dựa trên chiều dài của khuôn giày. Tuy nhiên, trên thực tế, mỗi hãng sẽ có hệ thống size riêng biệt. Do đó, bạn cần nắm vững cách quy đổi bảng size để tránh nhầm lẫn không nên có.
Bề rộng bàn chân
Ngoài chiều dài, bề rộng bàn chân cũng là thông số vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn size giày chính xác hay không. Theo quy định, bề rộng tiêu chuẩn của giày nữ có kí hiệu là B, cỡ giày nam có ký hiệu là D. Dưới đây là bảng kí tự bề rộng size chân nam và nữ bạn có thể tham khảo:
7 8. Mua giày thể thao chính hãng ở đâu?
Sự xuất hiện nhiều địa chỉ bán giày thể thao càng tiềm ẩn nhiều rủi ro về chất lượng giày chính hãng cũng như mức giá niêm yết của hãng đó. Hiện nay, không ít đơn vị vì lợi ích cá nhân đã trao tay khách hàng sản phẩm kém chất lượng với mức giá vô cùng đắt đỏ. Vì vậy, để tránh hiện tượng “tiền mất tật mang”, các bạn nên lựa chọn địa chỉ bán giày thể thao uy tín, chính hãng.
Chiaki.vn được biết đến là Trung tâm mua sắm trực tuyến số 1 tại Việt Nam, được hàng triệu khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, giá cả và chất lượng dịch vụ. Tại Chiaki, chúng tôi luôn cập nhật những mẫu thời trang mới nhất, hot nhất trên thị trường đến từ những thương hiệu nổi tiếng khác nhau như Nike, MLB, Vans, Adidas, Puma, Domba,…
Khi mua hàng tại đây, Chiaki đảm bảo 100% hàng chính hãng đầy đủ giấy tờ với mức giá tốt nhất trên thị trường. Ngoài ra, các chương trình ưu đãi hấp dẫn đang chờ đón bạn.
Hiện nay, các sản phẩm giày chính hãng đang được bán tại Sàn thương mại điện tử Chiaki trên toàn quốc.
Bạn có thể mua trực tiếp trên website hoặc đặt hàng qua hotline:
- Website: Chiaki.vn
- Hotline: 0932.888.300
- Email: [email protected]
- Địa chỉ: Tầng 3, tòa A, Hoành Sơn Complex, số 282 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
- >
Khi mua giày chính hãng tại Chiaki.vn bạn sẽ được hưởng những quyền lợi:
- 100% sản phẩm chính hãng.
- Hoàn tiền, đổi trả trong 5 ngày nếu có lỗi của nhà sản xuất.
- Giao hàng thu tiền, thanh toán online nhiều phương thức.
- Tích điểm đổi quà và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Trên đây là bảng size giày đã được quy đổi cũng như cách chọn size giày nam, nữ mới nhất hiện nay. Hi vọng qua bài viết này, bạn đọc đã biết cách xác định số đo bàn chân để lựa chọn size giầy chính xác nhất. Để mua hàng chính hãng với giá tốt nhất, nhấn ngay TẠI ĐÂY để đặt hàng nhé!